Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
Một gen có cấu trúc chiều dài 0,204um và G = 30% nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen con phiên mã 5 lần, mỗi m ARN cho 6 ribôxôm qua để tổng hợp protein. Hãy xác định: Số Nu của gen Số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản Số lượng phân tử mARN mà gen con tổng hợp được Số lượng phân tử protein được tổng hợp Số lượng axit amin mà môi trường cung cấp để tổng hợp các phân tử protein
Một gen có chiều dài là 102000 , số Nu loại A bằng 1/5 Nu loại G. hãy xác định:
a/ Tổng số Nu các loại trường cần cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần ? Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp khi gen nhân đôi.
b/ Nếu gen nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 77500 Nu loại A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của gen
- \(gen\) dài \(102000\) \(\overset{o}{A}\) em nhỉ ?
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=60000\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{1}{5}G\\A+G=30000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=5000\left(nu\right)\\G=X=25000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(a,\) \(N_{mt}=N.\left(2^4-1\right)=450000\left(nu\right)\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=5000\left(2^4-1\right)=75000\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=25000\left(2^4-1\right)=375000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) Gọi số lần nhân đôi của \(gen\) là \(n\) \(\left(n>0,n\in N\right)\)
- Theo bài ta có \(5000\left(2^n-1\right)=77500\rightarrow n=\)\(4,04439...\)\((loại)\)
\(\rightarrow\) Đề sai
BT Trong trường hợp gen nhân đôi 4 lần hãy xác định
a) số nu của mỗi loại trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình
b) số nu tự do của mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng
c) số nu tự do của mỗi loại môi trường cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới
Mọi người giúp em với ạ
1 gen có từ (1500 - 2000) nu, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do, trong đó có 9450 nu tự do loại X. Xác định:
1, Chiều dài gen ban đầu.
2, Số nu mỗi loại gen ban đầu.
3, Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi gen.
4, Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất gen 90 nu tự do loại T, cung cấp cho mạch thứ 2 270 nu loại X. Tính tỉ lệ %, số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn gen.
\(1,\)Gọi \(k\) là số lần nhân đôi của gen và \(x\) là số \(nu\) của \(gen\)
Theo bài ra ta có : \(27000=x\left(2^k-1\right)\) mà \(1500\le x\le2000\)
\(\rightarrow x=1500\) hoặc \(x=1800\)
- Nếu \(x=1500\) thì \(k\) không nguyên dương
Nếu \(x=1800\) thì \(k=4(tm)\)
\(\rightarrow N=1800\left(nu\right)\)
\(2,\) Ta có : \(X_{mt}=X.\left(2^4-1\right)\rightarrow G=X=630\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=\dfrac{N-2G}{2}=270\left(nu\right)\)
\(3,\) \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=270\left(2^4-1\right)=4050\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=630\left(2^4-1\right)=9450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Gọi k là số lần nhân đôi của gen.
x là số Nu của gen
Theo bài ra ta có :
27000=x(2^k-1) mà theo vào 1500<x<2000
nên x = 1500 hoặc x=1800
Nếu x=1500 thì k không nguyên dương
Nếu x=1800 thì k=4(thỏa mãn)
Nên số Nu của gen là 1800Nu.
b) Có số Nu môi trg loại X là 9450nu nên có: 9450=X x (2^4-1)
=> nên số nu mỗi loại trong gen là
X=G= 630Nu
A=T= (1800-630x2)/2=270Nu
c) Số Nu môi trg cung cấp là
X=G=9450Nu
A=T=(27000-9450x2)/2=4050Nu
d)Số Nu mỗi loại trong từng mạch đơn là
T1=A2=90Nu
T2=A1= (270x2-90x2)/2=180Nu
G1=X2=270Nu
G2=X1=(630x2-270x2)/2=360Nu
. Gen dài 2652 A0, mạch đơn thứ 2 của gen có tổng 2 loại nu G và X chiếm 70% số nu của mạch.
a) Xác định tổng số nu tự do và số nu tự so mỗi loại môi trường cần phải cung cấp khi gen tái bản 1 lần.
b) Khi gen tái bản liên tiếp 4 lần. Xác định:
- Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình?
- Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp để tạo ra các gen con có hai mạch hoàn toàn mới?
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
Số nucleotit của gen
N = 405000 : 300 = 1350 nu
a) Gọi a là số lần nhân đôi của gen
Ta có : 1350 x (2a -1) = 41850
=> a = 5
b) Tmt = T x (25 - 1) = 7068
=> A = T = 228
G = X = (1350 - 2x 228) : 2 = 447
Một gen có A = 20% tổng số nu của gen và G =900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào đã cũng cấp 900 nữ loại A A. Xác định số lần gen tự nhân đôi B. Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu C. Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cũng cấp
\(\%A+\%G=50\%\rightarrow\%G=30\%\)
\(30\%N=900\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=20\%N=600\left(nu\right)\)
Gọi \(n\) là số lần \(gen\) nhân đôi.
\(A_{mt}=A.\left(2^n-1\right)\)\(\rightarrow n\simeq0,7\)\((vô\) \(lí)\)
\(\rightarrow\) Sai đề
Ta có %A + %G = 50% => %G = 30%
N = G.100%.%G = 900.100%:30% = 3000 (nu)
=> A = 600 nu
Bạn ơi số nu loại A môi trường cung cấp đề có bị sai không vậy bạn?
Hai gen cấu trúc A và B có chiều dài bằng nhau, nằm kế tiếp nhau trên NST. Vì bị đột biến, một đoạn mạch kép ADN khác gắn vào gen B tạo thành gen C . Khi hai gen A và C đồng thời nhân đôi 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 10500 nuclêôtit tự do. Nếu gen C tự nhân đôi 1 lần thì nó đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit bằng 1,5 lần số nuclêôtit của gen A . Chiều dài của gen C là
A. 3060A0.
B. 1020A0
C. 2040A0.
D. 1530A0.
Đáp án D
Số nuclêôtit của gen A = Số nuclêôtit gen B = N
ð Số nuclêôtit gen C là N + Y
Ta có : 2 gen A và C cùng nhân đôi 3 lần :
(N + N + Y) . ( 23 – 1 ) = 10500
ð ( 2N + Y) = 1500
Gen C nhân đôi 1 lần
N+ Y = 1,5N
ð 0,5N – Y = 0
ðN = 600 ; 300 = Y
ð Gen C có số nuclêôtit là 900 nu
ð L = ( 900 : 2 ) . 3,4 = 1530
Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A = 2/3G. Một trong hai mạch đơn của gen có 270 nu loại A và số nu loại G chiếm 20% số nu của mạch. Quá trình phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360 ribonu loại U. Xác định: a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. b. Tỉ lệ % và số lượng mỗi nu trong mỗi mạch đơn của gen. c. Tỉ lệ % và số lượng mỗi loại ribonu trong phân tử mARN
N = M/300 = 1800 (nu)
a)Tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen
\(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{2}{3}G\\A+G=50\%\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%N=360\left(nu\right)\\G=X=30\%N=540\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b)Gọi mạch 1 có 270 nu loại A, 20%G
Số nu từng loại của mỗi mạch
A1 = T2 = 270 (nu)
A2 = T1 = 360 - 270 = 90(nu)
G1 = X2 = 20%N/2= 180 (nu)
X1 = G2 = 540 - 180 =360 (nu)
c)Quá trình phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360 ribonu loại U
=> cả 2 mạch của gen làm khuôn tổng hợp mARN
Số nu của mARN tổng hợp từ mạch 1
U = 270 (nu); A = 90(nu); X = 180 (nu); G = 360 (nu)
Số nu của mARN tổng hợp từ mạch 2
A = 270 (nu); U = 90(nu); G = 180 (nu); X = 360 (nu)
Ta có M = N.300
⇒N=54.104/300=1800
A/X=2
A+X=900
⇒ A=T=600
G=X=300
Mạch số 2: A2=270 ⇒ A1=A−A2=330, X2=90⇒X1=X−X2=210
Vậy: A1 = 330 = T2; X1 = 210 = G2; T1 = 270 = A2; G1 = 90 = X2